Hôm nay: Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 12 Năm 2024 (Dương Lịch) | Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 11 Năm 2024 (Âm Lịch). Còn bao nhiêu ngày nữa đến tháng 11 năm 2025 Dương lịch? Còn 324 ngày. Bạn cần xem lịch năm 2025 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.
Hôm nay: Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 12 Năm 2024 (Dương Lịch) | Thứ Năm, Ngày 12 Tháng 11 Năm 2024 (Âm Lịch). Còn bao nhiêu ngày nữa đến tháng 11 năm 2025 Dương lịch? Còn 324 ngày. Bạn cần xem lịch năm 2025 hay một năm bất kỳ, hãy nhấn vào Lịch Vạn Niên để tùy chọn xem năm mà bạn muốn.
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053
Lịch Việt - Xem Ngày Tốt, Tử vi & Phong Thuỷ
Ứng dụng tra cứu lịch âm dương, xem ngày tốt, tử vi & phong thủy theo ngày giờ sinh, quản lý lịch sự kiện cá nhân phổ biến nhất hiện nay. Tự hào là ứng dụng lịch đầu tiên cho người Việt cán mốc 15 TRIỆU lượt tải. Tải ứng dụng ngay để Lịch Việt giúp bạn thấu hiểu về bản thân, đưa ra các quyết định tài lộc, may mắn và quản lý công việc hằng ngày dễ dàng.
Xem lịch âm hôm nay ngày 8/8; theo dõi âm lịch hôm nay 8/8; lịch âm thứ Năm ngày 8 tháng 8 năm 2024 nhanh và chính xác.
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/8/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Thu.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Giáp Thìn - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày xung khắc giữa Thiên Can và Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc vào ngày này, gặp nhiều trở ngại và khó khăn, mọi việc sẽ tiêu tốn nhiều công sức mà khó đạt được kết quả như mong muốn.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Tháng 11/2024 dương lịch có tổng cộng 30 ngày tương ứng 4 tuần dư 2 ngày. Bạn cần đổi ngày dương sang âm?
Trong ngày này việc động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng xa sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, cưới hỏi, lợp mái nhà, đổ trần, xuất hành đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Thuần dương: Xuất hành thuận lợi, trở về cũng gặp nhiều may mắn. Đây là thời điểm tốt để bắt đầu các kế hoạch mới, nhận được sự giúp đỡ từ người tốt, cầu tài lộc sẽ như ý muốn và trong các cuộc tranh luận, bạn thường đạt được thắng lợi.
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.