A: 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?: Xin chào không biết tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
A: 안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?: Xin chào không biết tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
온돌방: phòng có hệ thống sưởi dưới nền nhà
깨끗이: Sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
Bên cạnh những đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh trên, nhân viên khách sạn còn đòi hỏi phải đầu tư về thời gian học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng tiếng Anh toàn diện. Ngoài tìm hiểu về các loại phòng cũng như các vật dụng trong khách sạn, thì người quản lý nhà hàng khách sạn cũng cần phải nắm rõ tên tiếng anh của các loại thực đơn trong khách sạn để tư vấn cho khách.
Muốn đi nhanh thì đi 1 mình - Muốn đi xa phải cần đồng đội. Hãy cùng Biển Bớn chúng tôi khám phá mọi ngóc ngách trong lĩnh vực Nhà Hàng Khách Sạn View all posts by vuonrabienlon
Với sự phát triển ngày càng mạnh của ngành du lịch, tiếng Anh chuyên ngành khách sạn cũng được quan tâm nhiều hơn. Bài viết này tổng hợp một số từ vựng phổ biến trong ngành khách sạn.
Đồ dụng tại Khách sạn khá đa dạng. Hãy bỏ túi những từ vựng thông dụng nhất liên quan đến đồ vật nhé! 숙박 자명부: Sổ đăng ký khách ở khách sạn
편의 시설: Đồ dùng vật dụng trang bị đầy đủ
방 전화: Dịch vụ điện thoại trong phòng
방을 예약하다: Dịch vụ đặt phòng trước
Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi
Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này
Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!
LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé
퇴실 수속을 부탁합니다: Tôi muốn trả phòng
체크아웃 시간을 …..시간 늦추고 싶은데요: Tôi muốn trả phòng muộn hơn…..giờ
포터를 올려 보내 주세요: Có thể cho người mang hành lý đến phòng của tôi được không
계산합시다: Tôi muốn thanh toán tiền
신용 카드 받습니까?: Có trả bằng thẻ được không?
여기에 서명을 부탁합니다: Xin vui lòng hãy ký tên ở đây.
Nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ đến xứ sở Kim Chi, hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi nhé
TRUNG TÂM TƯ VẤN: DU HỌC & XKLĐ BIÊN HÒA
Số 13/6b, đường Trương Định, Kp2, P Tân Mai, Tp Biên Hòa, Đồng Nai
Môi trường khách sạn hội nhập với thế giới nên tất cả các đồ dùng đều được đặt tên bằng tiếng Anh để khách du lịch mọi quốc gia có thể nhận diện. Nhân viên khi làm việc trong môi trường này được yêu cầu phải nắm rõ tên gọi của từng đồ vật bằng tiếng Anh nhằm hỗ trợ công việc và hướng dẫn khách chuyên nghiệp. Bạn đang làm việc trong khách sạn quốc tế đúng không? Vậy bạn đã biết hết tên đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh chưa? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của vuonrabienlon.wordpress.com nhé!
Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ
Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
từ vựng tiếng nhật về khách sạn
Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.
Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn. Chúng ta cùng học nhé!
Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn.
Từ vựng tiếng Trung về khách sạn:
休息室 xiūxí shì: Phòng nghỉ ngơi.
宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng: Phòng tiếp đón của khách sạn.
衣帽间 yīmàojiān: Phòng để áo, mũ.
小餐厅 xiǎo cāntīng: Phòng ăn nhỏ.
盥洗室 guànxǐ shì: Phòng rửa mặt, rửa tay.
弹子房 dànzǐ fáng: Phòng chơi bida.
房间钥匙 fángjiān yàoshi: Chìa khóa phòng.
电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ : Thẻ phòng (mở cửa).
单人房间 dān rén fángjiān: Phòng đơn.
双人房间 shuāngrén fángjiān: Phòng đôi.
双床房间 shuāng chuáng fángjiān: Phòng hai giường.
豪华套间 háohuá tàojiān: Phòng ở cao cấp.
总统套房 zǒngtǒng tàofáng: Phòng tổng thống.
家庭式房间 jiā tíng shì fáng jiān: Căn hộ kiểu gia đình.
宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ: Giám đốc khách sạn.
接待员 jiēdài yuán: Nhân viên tiếp tân.
服务员 fúwùyuán: Nhân viên phục vụ.
搬运工 bānyùn gōng: Nhân viên bốc vác.
解答问题人员 jiědá wèntí rényuán: Nhân viên giải đáp thông tin.
小卖部 xiǎomàibù: Quầy hàng trong khách sạn.
售报处 shòu bào chù: Quầy bán báo.
温询处 wēn xún chù: Nơi cung cấp thông tin.
办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù: Thủ tục nhận phòng.
办理退房 bànlǐ tuì fáng: Thủ tục trả phòng.
屋顶花园 wūdǐng huāyuán: Vườn hoa trên nóc nhà.
床垫 chuáng diàn: Đệm giường, gối đệm.
暖气设备 nuǎnqì shèbèi: Thiết bị sưởi.
空调 kòngtiáo: Máy điều hòa không khí.
室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí: Bể bơi trong nhà.
Bài viết Từ vựng tiếng Trung về khách sạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/
Du học Hàn Quốc đang trở thành xu hướng phổ biến trong cộng đồng sinh viên Việt Nam trong những năm gần đây, đặc biệt là chọn ngành Khách sạn. Việc sở hữu kiến thức cơ bản về lĩnh vực này sẽ mang lại lợi thế lớn cho sinh viên khi họ theo đuổi học tập tại đất nước xứ sở kim chi. Đừng bỏ lỡ cơ hội này, hãy cùng VJ Đồng Nai tham gia chương trình học 150+ từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành Khách sạn!
Chuyên ngành Khách sạn đã trở lại bùng nổ hơn sau Đại dịch Covid. Bất kể ai, dù là du học sinh hay du khách, bạn cũng cần có vốn từ cơ bản về lĩnh vực Khách sạn. Thậm chí, khi tìm kiếm công việc làm thêm tại các khách sạn, bạn chắc chắn sẽ dùng tới những từ vựng này.