Từ vựng: Các bộ phận trên cơ thể - Ngoại hình
Từ vựng: Các bộ phận trên cơ thể - Ngoại hình
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 8: Project. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games:
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
City (Noun) /ˈsɪti/: Thà nh phố
Skyscraper (Noun) /ˈskaɪˌskreɪpər/: Tòa nhà ch�c tr�i
Metropolis (Noun) /mɪˈtrɒpəlɪs/: Thà nh phố lớn
Suburb (Noun) /ˈsʌbɜ�rb/: Ngoại ô
Downtown (Noun) /ˈdaʊntaʊn/: Trung tâm thà nh phố
Landmark (Noun) /ˈlændËŒmÉ‘Ë�rk/: Ä�iểm đặc biệt, địa Ä‘iểm nổi tiếng và dá»… nháºn biết trong má»™t thà nh phố.
Infrastructure (Noun) /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/: Cơ sở hạ tầng
Public Transport (Noun) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔ�rt/: Giao thông công cộng
Square (Noun) /skwɛr/: Quảng trư�ng
Pedestrian (Noun) /pəˈdɛstriən/: Ngư�i đi bộ
Skyline (Noun) /ˈskaɪˌlaɪn/: �ư�ng chân tr�i
Museum (Noun) /mjuˈzi�əm/: Bảo tà ng
Cathedral (Noun) /kəˈθi�drəl/: Nhà th� lớn
Marketplace (Noun) /ˈmɑ�rkɪtˌpleɪs/: Chợ
Mount Everest (Noun) /maʊnt ˈɛvərɪst/: Núi Everest
Hawaii Islands (Noun) /həˈwaɪ ˈaɪ.ləndz/: Quần đảo Hawaii
Carlsbad Caverns (Noun) /ˈkɑ�rlz.bæd ˈkæv.ɚnz/: Hang động Carlsbad
Mount Vesuvius (Noun) /maÊŠnt vɪˈsuË�viÉ™s/: Núi lá»a Vesuvius
Great Barrier Reef (Noun) /ɡreɪt ˈbæriər ri�f/: Rạn san hô Great Barrier
Appearance (Noun) /əˈpɪrəns/: Ngoại hình
Height (Noun) /haɪt/: Chi�u cao
Build (Noun) /bɪld/: Dáng vóc
Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da dẻ
Freckles (Noun) /ˈfrɛkəlz/: Nốt ruồi
Scars (Noun) /skɑrz/: Vết sẹo
Eyebrows (Noun) /ˈaɪˌbraʊz/: Lông mà y
Eyelashes (Noun) /ˈaɪˌlæʃɪz/: Lông mi
Glasses (Noun) /ˈɡlæsɪz/: KÃnh mắt
Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo
Personality (Noun) /ËŒpÉœrsəˈnælÉ™ti/: TÃnh cách
Friendly (Adjective) /ˈfrɛndli/: Thân thiện
Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát
Confident (Adjective) /ˈkɑnfɪdənt/: Tự tin
Outgoing (Adjective) /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/: Hoạt bát
Funny (Adjective) /ˈfʌni/: Hà i hước
Serious (Adjective) /ˈsɪriəs/: Nghiêm túc
Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hà o phóng
Honest (Adjective) /ˈɑnɪst/: Trung thực
Kind (Adjective) /kaɪnd/: Tốt bụng
Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn
Robot (Noun) /ˈroʊˌbɒt/: Robot
Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa
Sensor (Noun) /ˈsɛn.sər/: Cảm biến
Automation (Noun) /ɔ�.təˈmeɪ.ʃən/: Tự động hóa
Programming (Noun) /ˈproÊŠ.É¡ræm.ɪŋ/: Láºp trình
AI (Abbreviation) /ˌeɪˈaɪ/: Trà tuệ nhân tạo
Mechanical (Adjective) /məˈkæn.ɪ.kÉ™l/: CÆ¡ khÃ
Digital (Adjective) /ˈdɪdÊ’.ɪ.tÉ™l/: Kỹ thuáºt số
Program (Verb) /ˈproÊŠ.É¡ræm/: Láºp trình
Navigate (Verb) /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/: �i�u hướng
Battery (Noun) /ˈbæt.ər.i/: Pin
Prototype (Noun) /ˈproʊ.tə.taɪp/: Nguyên mẫu
Assembly (Noun) /əˈsɛm.bli/: Việc lắp ráp
Innovate (Verb) /ˈɪn.ə.veɪt/: �ổi mới
Task (Noun) /tæsk/: Nhiệm vụ
Quá trình h�c tại trung h�c cơ sở thư�ng yêu cầu nỗ lực hơn so với giai đoạn tiểu h�c, đi�u nà y có thể là m cho nhi�u bạn h�c cảm thấy khó khăn và dễ dà ng mất động lực. Tuy nhiên, bạn hoà n toà n có thể theo kịp chương trình h�c, chỉ cần nỗ lực tìm hiểu từ vựng tiếng Anh lớp 6 được chia sẻ trong bà i viết nà y của NativeX
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Bộ câu hỏi luyện tập Tiếng Anh từ Học AZ là nguồn tài nguyên đa dạng giúp học sinh lớp 6 phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp. Với các bài tập từ vựng, ngữ pháp và đối thoại, học sinh có cơ hội nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
�ể nắm vững chương trình h�c tiếng Anh lớp 6, việc am hiểu từ vựng là một trong những yếu tố không thể thiếu. Dưới đây, NativeX sẽ cung cấp cho bạn toà n bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ Unit 1 đến Unit 12. Từng từ vựng của tiếng Anh lớp 6 đã được phân loại theo từng Unit để bạn dễ dà ng theo dõi, h�c và ghi nhớ.
Smart Home (Noun) /smɑ�rt hoʊm/: Nhà thông minh
Sustainable (Adj) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững
Solar Panels (Noun) /ˈsoʊlər ˈpænəlz/: Tấm năng lượng mặt tr�i
Automated (Adj) /ˈɔ�təˌmeɪtɪd/: Tự động hóa
Green Roof (Noun) /ɡri�n rʊf/: Mái xanh
Biodegradable (Adj) /ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh h�c
Floating Homes (Noun) /ˈfloʊtɪŋ hoʊmz/: Nhà nổi
Renewable Energy (Noun) /rɪˈnu�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo
Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�rtʃuəl riˈælɪti/: Thực tế ảo
Compact Living (Noun) /ˈkÉ’mpækt ˈlɪvɪŋ/: Sống tiện Ãch trong không gian nhá»�
Wireless charging (Noun) /ˈwaɪərləs ˈʧɑrdʒɪŋ/: Sạc không dây
Smart appliances (Noun) /smɑrt əˈplaɪənsɪz/: Thiết bị thông minh
Rainwater harvesting system (Noun) /ˈreɪnˌwɔtər ˈhɑrvɪstɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống thu nước mưa
Bioclimatic architecture (Noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc sinh thái
Hydroponic garden (Noun) /ˌhaɪdrəˈpɑnɪk ˈɡɑrdən/: Vư�n thủy canh
Space-saving furniture (Noun) /speɪs ˈseɪvɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/: �ồ nội thất tiết kiệm không gian
Augmented reality (Noun) /ˈɔɡmɛntɪd riˈæləti/: Thực tế ảo mở rộng
Classroom (Noun) /ˈklæs.ru�m/: Phòng h�c, lớp h�c.
Schoolyard (Noun) /ˈsku�l.jɑ�rd/: Sân trư�ng
Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
Principal (Noun) /ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng, ngư�i quản lý trư�ng h�c.
Cafeteria (Noun) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: Quán ăn, nhà hà ng tự phục vụ.
Playground (Noun) /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: Sân chơi
Textbook (Noun) /ˈtekst.bʊk/: Sách giáo trình
Homeroom (Noun) /ˈhoʊmˌru�m/: Phòng chủ nhiệm
Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔ�kbɔ�rd/: Bảng viết phấn
Assembly (Noun) /əˈsem.bli/: Ä�ại há»™i, buổi táºp hợp.
Classmate (Noun) /ˈklæs.meɪt/: Bạn cùng lớp, bạn h�c.
Lunchbox (Noun) /ˈlʌntʃˌbɒks/: Hộp cơm trưa
Calculator (Noun) /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/: Máy tÃnh
Whiteboard (Noun) /ˈwaɪt.bɔ�rd/: Bảng trắng.
Subject (Noun) /ˈsʌb.dʒɪkt/: Môn h�c
Break time (Noun) /breɪk taɪm/: Gi� ra chơi
Classmate (Noun) /ˈklɑ�smeɪt/: Bạn cùng lớp
Uniform (Noun) /ˈju�.nɪ.fɔ�rm/: �ồng phục
Hallway (Noun) /ˈhɔ�lweɪ/: Lối đi, hà nh lang.
Pencil (Noun) /ˈpen.səl/: Bút chì
Marker (Noun) /ˈmɑ�r.kɚ/: Bút lông
Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪ.zi.É™m/: Phòng táºp thể dục
Clock (Noun) /klɑ�k/: �ồng hồ
Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô, cặp xách.
Class Schedule (Noun) /klæs ˈʃɛdju�l/: Lịch h�c, th�i khóa biểu.
Textbook (Noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo trình
Exercise book (Noun) /ˈɛksÉ™rsaɪz bÊŠk/: Sổ táºp
Dictionary (Noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển
Schoolbag (Noun) /sku�l bæɡ/: Cặp h�c sinh
Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/: Cái com-pa
Protractor (Noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc
Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút đánh dấu
Correction tape (Noun) /kəˈrÉ›kʃən teɪp/: Bút chỉnh sá»a
Note cards (Noun) /noʊt kɑrdz/: Thẻ ghi chú
Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Dụng cụ đóng ghim
Binder (Noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ
Markers (Noun) /ˈmÉ‘rkÉ™rz/: Bút nét Ä‘áºm
Colored pencils (Noun) /ˈkʌlərd ˈpɛnsəlz/: Bút mà u
Geometry set (Noun) /dʒiˈɑmətri sɛt/: Bộ dụng cụ hình h�c
Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe
Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtÉ™r/: Máy tÃnh
Sharpener (Noun) /ˈʃɑ�rpənər/: Bộ g�t bút chì
Name of the game: blind man’s buff.
Number of players: five or more.
Equipment: a blindfold, and open space.
Players stand in a circle; one person blindfolded (the seeker) stands in the middle.
The seeker tries to catch others who are trying not to be caught.
When the seeker catches a player, he / she tries to guess who it is by touching that player’s face and hair.
When the seeker correctly says that player’s name, he / she becomes the new seeker.
Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/: Phòng khách
Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/: Phòng ngủ
Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃən/: Bếp
Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/: Phòng tắm
Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/: Phòng ăn
Front door (Noun) /frÊŒnt dÉ”r/: Cá»a chÃnh
Backyard (Noun) /ˈbækˌjɑrd/: Sân sau
Window (Noun) /ˈwɪndoÊŠ/: Cá»a sổ
Wall (Noun) /wɔl/: Bức tư�ng
Ceiling (Noun) /ˈsilɪŋ/: Trần nhÃ
Mirror (Noun) /ˈmɪrər/: Gương
Curtain (Noun) /ˈkÉœrtÉ™n/: Rèm cá»a
Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bà n
Lamp (Noun) /læmp/: Ä�èn trang trÃ
Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ sách
Clock (Noun) /klɑk/: �ồng hồ
Plant (Noun) /plænt/: Cây cảnh
Doorbell (Noun) /ˈdÉ”rËŒbÉ›l/: Chuông cá»a
Stairs (Noun) /stɛr/: Cầu thang
Fridge (Noun) /frɪdʒ/: Tủ lạnh
Oven (Noun) /ˈʌvən/: Lò nướng
Sink (Noun) /sɪŋk/: Bồn rá»a
Toilet (Noun) /ˈtɔlɪt/: Toilet
Bookshelf (Noun) /bʊkʃɛlf/: Kệ sách
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Lá»›p 6 là giai Ä‘oạn khởi đầu của chặng Ä‘Æ°á»�ng trung há»�c cÆ¡ sở. Trong giai Ä‘oạn nà y, các em há»�c sinh sẽ đối mặt vá»›i nhiá»�u môn há»�c má»›i, phải hấp thụ kiến thức Ä‘a dạng và có thể gánh chịu áp lá»±c há»�c táºp tăng cao hÆ¡n.
Ä�ể giúp các em há»�c sinh tổ chức và nắm bắt kiến thức má»™t cách nhanh chóng, NativeX mang đến má»™t bá»™ sÆ°u táºp toà n diện gồm hÆ¡n 100 từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 6 theo từng Unit.
Vá»›i nguồn tà i liệu nà y, các em sẽ có thể tạo ra bà i soạn, hiểu đúng nghÄ©a của từng từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 6 và dá»… dà ng ôn táºp lại kiến thức từ vá»±ng.
Ecosystem (Noun) /ˈi�.kəʊ.sɪs.təm/: Hệ sinh thái
Renewable (Adj) /rɪˈnju�.ə.bəl/: Tái tạo
Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜ�.sə.ti/: �a dạng sinh h�c
Pollution (Noun) /pəˈlu�.ʃən/: Ô nhiễm
Conservation (Noun) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʒən/: Bảo tồn
Deforestation (Noun) /ˌdi�ˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: Phá rừng
Compost (Noun) /ˈkɒm.poʊst/: Phân hữu cơ
Sustainable (Adj) /səˈsteɪ.nə.bəl/: B�n vững
Solar Power (Noun) /ˈsoʊ.lər ˈpaʊ.ər/: Năng lượng mặt tr�i
Greenhouse (Noun) /ˈɡriË�nËŒhaÊŠs/: Nhà kÃnh
Hybrid (Noun) /ˈhaɪ.brɪd/: Xe hybrid
Oxygen (Noun) /ˈɑ�k.sɪ.dʒən/: Oxi
Flora (Noun) /ˈflÉ”Ë�rÉ™/: Thá»±c váºt
Fauna (Noun) /ˈfÉ”Ë�.nÉ™/: Ä�á»™ng váºt
Clean Energy (Noun) /kli�n ˈɛnərdʒi/: Năng lượng sạch
Global Warming (Noun) /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔ�r.mɪŋ/: Sự nóng lên toà n cầu
Environment (Noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trư�ng
Zero Waste (Noun) /ˈzɪroʊ weɪst/: Không rác thải
Recycling (Noun) /ri�ˈsaɪ.kəlɪŋ/: Tái chế